1. Tên miền quốc tế có cấu trúc:
- Tên đăng ký, ví dụ như: google, yahoo, msn,...
- Tiếp theo là đuôi tên miền, ví dụ như: .com, .net, .edu, .org, .int, .gov, .info, .name ,...
Ví dụ tên miền quốc tế: google.com
2. Tên miền quốc gia:
Tên miền quốc gia sẽ được gắng thêm đuôi ký hiệu của các nước, ví dụ như: .vn (việt nam), .cn (Trung quốc), .uk (Anh Quốc),...
Ví dụ tên miền quốc gia: google.com.vn
Ý nghĩa một số đuôi tên miền
.COM: Dành cho tổ chức, cá nhân họat động thương mại.
.BIZ: Dành cho các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh, tương đương với COM.
.EDU: Dành cho các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
.GOV: Dành cho các cơ quan, tổ chức nhà nước ở trung ương và địa phương.
.NET: Dành cho các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực thiết lập và cung cấp các dịch vụ trên mạng.
.ORG: Dành cho các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực chính trị, văn hoá xã hội.
.INT: Dành cho các tổ chức quốc tế tại Việt Nam.
.AC: Dành cho các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu.
.PRO: Dành cho các tổ chức, cá nhân hoạt động trong những lĩnh vực có tính chuyên ngành cao.
.INFO: Dành cho các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phân phối, cung cấp thông tin.
.HEALTH: Dành cho các tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực dược, y tế.
.NAME: Dành cho tên riêng của cá nhân tham gia hoạt động Internet.